Danh sách Thương Genshin Impact chi tiết mới 2024

Bạn là người chơi Genshin chưa có kinh nghiệm chơi làm sao để không bị thụt lại phía sau ư? Bên cạnh việc làm nhiệm vụ và tìm kiếm thần đồng bạn cũng cần luyện tập cách vận dụng Thương (Polearm) trong chiến đấu. Với những ai đang là newbie thực sự, chắc chắn sẽ không thể nắm bắt rõ từng loại vũ khí đặc biệt là Thương (Polearm) và sự quan trọng của Thương (Polearm) trong trận chiến. Hãy cùng theo chân Blog Số Hoá khám phá ngay danh sách Thương Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất trong bài viết dưới đây nhé! 

I. Thương trong Genshin là gì?

Thương (tên tiếng anh: Polearm) là một trong năm loại vũ khí mà nhân vật sử dụng trong Genshin Impact. Đây là loại vũ khí sở hữu các đòn tấn công cực tốc độ trong số các loại vũ khí và khả năng tiếp cận kẻ địch rất tốt.

Thương (Polearm) - Hòa Phác Diên
Thương (Polearm) – Hòa Phác Diên

II. Thương trong Genshin được phân cấp như thế nào?

1. Thương Genshin 5 sao

Hình ảnh Tên Thương Chỉ số chính, chỉ số phụ

(Cấp 90)

Kỹ năng
Đoạn Thảo Trường Đao Đoạn Thảo Trường Đao

(Engulfing Lightning)

+ Tấn công: 608

+ Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1

Cải thiện khả năng tấn công bằng cách tăng thêm 28% lượng dư ra so với lượng nạp nguyên tố ban đầu, với mức tăng tối đa không vượt quá 80%. Sau khi sử dụng Kỹ Năng Nộ, trong vòng 12 giây, tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố.
Giáo Nịnh Thần Giáo Nịnh Thần

(Vortex Vanquisher)

+ Tấn công: 608

% Tấn Công: 49.6

Hiệu quả của khiên tăng lên 20%. Sau khi đánh trúng, tấn công tăng thêm 4% trong vòng 8 giây. Có thể tích lũy tới 5 tầng, mỗi 0.3 giây được kích hoạt một lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng lên 100%.
Hòa Phác Diên Hòa Phác Diên

(Primordial Jade Wingedspear)

+ Tấn công: 674

+ Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1

Khi gây sát thương cho đối thủ, tấn công của bản thân tăng thêm 3.2% trong khoảng thời gian 6 giây. Có thể tích lũy được tối đa 7 tầng. Mỗi 0.3 giây sẽ kích hoạt một lần. Khi tích lũy đủ 7 tầng, sẽ có hiệu ứng gia tăng sát thương lên đến 12%.
Hủy Diệt Hủy Diệt

(Calamity Queller)

+ Tấn công: 741

% Tấn Công: 16.5

Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, bạn sẽ nhận được hiệu ứng “Viên Đột” trong 20 giây. Trong thời gian này, sức tấn công mỗi giây của bạn sẽ tăng thêm 3.2% và hiệu quả gia tăng này có thể tích lũy tối đa 6 lần. Nếu nhân vật không trang bị vũ khí này trong trận đấu, hiệu ứng tăng tấn công của “Viên Đột” sẽ tăng gấp đôi.
Quyền Trượng Cát Đỏ Quyền Trượng Cát Đỏ

(Staff Of The Scarlet Sands)

+ Tấn công: 542

+ Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1

 

Tăng tấn công dựa trên 52% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, sẽ gây ra hiệu ứng “Giấc Mộng Cát Đỏ” duy trì trong 10 giây. Hiệu ứng này gia tăng tấn công dựa trên 28% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này và có thể tích lũy tối đa 3 tầng.
Trượng Hộ Ma Trượng Hộ Ma

(Staff Of Homa)

+ Tấn công: 608

+ Sát Thương Bạo Kích: 66.2

Tăng HP thêm 20%. Nhận buff tấn công là 0.8% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí. Khi HP dưới 50%, nhận thêm buff tấn công là 1% giới hạn HP.
Xương Sống Thiên Không Xương Sống Thiên Không

(Skyward Spine)

+ Tấn công: 674

+ Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 36.8

Tỷ lệ bạo kích tăng thêm 8%, tốc độ tấn công thường tăng 12%. Ngoài ra, khi tấn công thường và trọng kích trúng mục tiêu, tỷ lệ kích hoạt Lưỡi Dao Chân Không là 50%, gây thêm sát thương bằng 40% tấn công trong một phạm vi nhỏ. Hiệu quả này được kích hoạt tối đa 1 lần, mỗi lần 2 giây.

2. Thương 4 sao

Icon Tên Thương Chỉ số chính, chỉ số phụ

(Cấp 90)

Kỹ năng
Giáo Thập Tự Kitain

Giáo Thập Tự Kitain

(Kitain Cross Spear)

+ Tấn công: 565

+ Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố lên 6%. Sau khi sử dụng kỹ năng, mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Trong 6 giây tiếp theo, hồi phục 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố mỗi 2 giây. Hiệu quả kích hoạt mỗi 10 giây và có thể kích hoạt ngay cả khi không ra trận nhưng vẫn trong đội.
Lao Xiên Cá Lao Xiên Cá

(The Catch)

+ Tấn công: 510

+ Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9

Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng lên 16%, tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng lên 6%.
Lưu Nguyệt Châm Lưu Nguyệt Châm

(Crescent Pike)

+ Tấn công: 565

+ Tăng Sát Thương Vật Lý: 34.5

Trong khoảng thời gian 5 giây sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ gây thêm sát thương bằng 20% tổng lượng tấn công.
Mẫu Tinh Liêm Mẫu Tinh Liêm

(Prototype Starglitter)

+ Tấn công: 510

+ Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9

Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương của tấn công thường và trọng kích tăng thêm 8% trong vòng 12 giây. Hiệu quả này có thể tích lũy tối đa 2 tầng.
Mũi Nhọn Của Gió Mũi Nhọn Của Gió

(Missive Windspear)

+ Tấn công: 510

+ % Tấn Công: 41.3

Trong 10 giây sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, sức tấn công tăng 12% và điểm Tinh Thông Nguyên Tố tăng thêm 48 điểm.
Quán Nguyệt Thương Quán Nguyệt Thương

(Moon Piercer)

+ Tấn công: 565

+ Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa, tạo ra “Lá Phục Sinh” tồn tại tối đa 10 giây xung quanh nhân vật. Khi nhân vật nhặt “Lá Phục Sinh”, tăng 16% sức tấn công trong 12 giây. Mỗi 20 giây, tạo ra tối đa một “Lá Phục Sinh”. Hiệu ứng này cũng có thể được kích hoạt khi nhân vật không ra trận.
Tai Ương Của Rồng Tai Ương Của Rồng

(Dragons Bane)

+ Tấn công: 454

+ Tinh Thông Nguyên Tố: 221

Sát thương gây ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Thủy hoặc Hỏa tăng thêm 20%.
Thương Hắc Nham Thương Hắc Nham

(Blackcliff Pole)

+ Tấn công: 510

+Sát Thương Bạo Kích: 55.1

Sau khi đánh bại một kẻ địch, sức tấn công tăng thêm 12%, hiệu quả kéo dài trong 30 giây. Hiệu quả này có thể tích lũy lên đến 3 tầng với thời gian hồi cho mỗi tầng độc lập.
Thương Long Tích Thương Long Tích

(Dragonspine Spear)

+ Tấn công: 454

+ Tăng Sát Thương Vật Lý: 69

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 60% khả năng tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên mục tiêu, gây sát thương phạm vi bằng 80% tổng lượng tấn công. Nếu mục tiêu bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% tổng lượng tấn công. Hiệu quả này kích hoạt mỗi 10 giây.
Thương Quyết Chiến Thương Quyết Chiến

(Deathmatch)

+ Tấn công: 454

+ Tỷ Lệ Bạo Kích: 36.8

Khi có ít nhất 2 kẻ địch ở gần, tăng 16% sức tấn công và 16% phòng ngự. Khi dưới 2 kẻ địch, tăng 24% sức tấn công.
Thương Săn Tông Thất Thương Săn Tông Thất

(Royal Spear)

+ Tấn công: 565

+ % Tấn Công: 27.6

Khi tấn công gây ra sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích thêm 8%, có thể tích lũy tối đa 5 lần. Sau khi gây ra sát thương bạo kích, hiệu ứng Chuyên Chú hiện tại sẽ bị loại bỏ.
Thương Tây Phong Thương Tây Phong

(Favonius Lance)

+ Tấn công: 565

+ Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6

Khi gây ra bạo kích, có tỷ lệ 60% tạo ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, phục hồi 6 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Hiệu quả này chỉ có thể kích hoạt mỗi 12 giây một lần.
Thương Thiên Nham Thương Thiên Nham

(Lithic Spear)

+ Tấn công: 565

+ % Tấn Công: 27.6

Mỗi khi trong đội có ít nhất 1 nhân vật Liyue, nhân vật sử dụng vũ khí này sẽ nhận được 7% tăng tấn công và 3% tăng tỷ lệ bạo kích. Hiệu quả này có thể tích lũy lên đến 4 tầng.
Vây Cá Chẻ Sóng Vây Cá Chẻ Sóng

(Wavebreakers Fin)

+ Tấn công: 620

+ % Tấn Công: 13.8

Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội sẽ ảnh hưởng đến sức mạnh của Kỹ Năng Nộ của nhân vật sử dụng vũ khí này. Mỗi 1 điểm Năng Lượng Nguyên Tố tăng 0.12% sát thương của Kỹ Năng Nộ. Hiệu quả này có thể tăng sát thương của Kỹ Năng Nộ lên tối đa 40%.

3. Thương 3 sao

Icon Tên Thương Chỉ số chính, chỉ số phụ

(Cấp 90)

Kỹ năng
Hắc Anh Thương Hắc Anh Thương

(Black Tassel)

+ Tấn công: 354

+ % máu: 46.9

Tăng 40% sát thương đối với mục tiêu là Slime.
Thuẫn Kích Thuẫn Kích

(Halberd)

+ Tấn công: 448

+ % Tấn Công: 23.5

Tạo ra một cú tấn công mạnh mẽ, tăng thêm 160% sức công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Hiệu quả này chỉ có thể thi triển mỗi 10 giây một lần.
Thương Bạch Anh Thương Bạch Anh

(White Tassel)

+ Tấn công: 401

+ Tỷ Lệ Bạo Kích: 23.4

Tổng tấn công thường gây sát thương tăng thêm 24%.

4. Thương 2 sao

Icon Tên Thương Chỉ số chính, chỉ số phụ

(Cấp 90)

Kỹ năng
Thương Sắt Thương Sắt

(Iron Point)

+ Tấn Công: 243 Không có

5. Thương 1 sao

Icon Tên Thương Chỉ số chính, chỉ số phụ

(Cấp 90)

Kỹ năng
Thương Tân Thủ Thương Tân Thủ

(Beginners Protector)

+ Tấn Công: 185 Không có

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ thông tin về bài viết Danh sách Thương Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất mà Blog Số Hóa rất tâm đắc muốn gửi tới các bạn đọc, đặc biệt là những bạn mới chơi Genshin. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có trải nghiệm chơi game thú vị nhất. Đừng quên truy cập vào website của Blog Số Hóa mỗi ngày để cập nhật những tin tức mới nhất nhé! Chúc bạn thành công!

Ngày đăng: 27/05/2024
5/5 - (1 bình chọn)

Chia sẻ ý kiến của bạn